Đọc nhanh: 闹热 (náo nhiệt). Ý nghĩa là: náo nhiệt.
闹热 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. náo nhiệt
热闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹热
- 俱里 很 热闹
- Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
闹›