Đọc nhanh: 漠不关心 (mạc bất quan tâm). Ý nghĩa là: thờ ơ; không quan tâm, ơ hờ. Ví dụ : - 漠不关心的,冷淡的看上去漠不关心的或冷淡的 Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
漠不关心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ; không quan tâm
形容对人或事物冷淡,一点也不关心
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
✪ 2. ơ hờ
不热情; 不亲热; 不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠不关心
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
关›
⺗›
心›
漠›
coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
thấy chết không cứu
không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
Lo chuyện bao đồng
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
không để bụng; không lưu tâm; không để trong lòng
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
tê liệt; mất cảm giác
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
không quan tâm; không chăm sóc; không trông nom; chẳng ngó ngàng gì tới; mang con bỏ chợliều lĩnh; liều mạng; xông bừa
ôm đồm
Cùng Một Nhịp Thở, Gắn Bó Chặt Chẽ, Quan Hệ Mật Thiết
thăm hỏi ân cần; hỏi han tình hình no đói thiếu đủ
hết lòng quan tâm giúp đỡ; tận tình tận nghĩa; chí nhân chí nghĩa
máu thịt của chính mình (thành ngữ); quan hệ gần gũi
Nhiệt tình giúp đỡ người khác
có liên quan
sự chăm sóc tối đa (thành ngữ); chăm sóc ai đó theo mọi cách có thể
chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến
để hiển thị mọi xem xét có thể (thành ngữ); chăm sóc tỉ mỉ
Chu Đáo Tỉ Mỉ
đầy nhiệt huyết
cảm động lây; cảm kích khác nào chính mình chịu ơn, đồng cảm sâu sắc
nóng ruột nóng gan; rối ruột rối gan; nhớ da diết; canh cánh trong lòng
Sống Tình Cảm, Chu Đáo
không trừ một nơi nàobằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu)