Đọc nhanh: 体贴入微 (thể thiếp nhập vi). Ý nghĩa là: để hiển thị mọi xem xét có thể (thành ngữ); chăm sóc tỉ mỉ.
体贴入微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hiển thị mọi xem xét có thể (thành ngữ); chăm sóc tỉ mỉ
to show every possible consideration (idiom); meticulous care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体贴入微
- 他 是 一个 体贴 的 爱人
- Anh ấy là người chồng chu đáo.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 体贴入微
- chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 他 能 体贴人
- Cô ấy có thể chăm sóc người khác.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
入›
微›
贴›