Đọc nhanh: 无所不至 (vô sở bất chí). Ý nghĩa là: không trừ một nơi nào, bằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu). Ví dụ : - 细菌的活动范围极广,无所不至。 phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.. - 威胁利诱,无所不至。 uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.. - 摧残镇压无所不至。 tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
无所不至 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không trừ một nơi nào
没有达不到的地方
- 细菌 的 活动 范围 极广 , 无所不至
- phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.
✪ 2. bằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu)
所有的都做到了 (用于坏事)
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不至
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 她 无微不至 地 照顾 病人
- Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 细菌 的 活动 范围 极广 , 无所不至
- phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
所›
无›
至›
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
Chu Đáo Tỉ Mỉ