Đọc nhanh: 熟视无睹 (thục thị vô đổ). Ý nghĩa là: có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ.
熟视无睹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
指对客观事物不关心,虽然经常看见,还跟没看见一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟视无睹
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 请 不要 无视 我 的 存在
- Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 他 无视 了 我 的 建议
- Anh ấy đã phớt lờ đề nghị của tôi.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 看 了 几个 小时 电视 , 我 好 无聊 !
- Xem tivi mấy tiếng đồng hồ, mình chán quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
熟›
睹›
视›
coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
không thân chẳng quen; không phải người thân cũng chẳng phải bạn cũdưng
bạch đầu như tân; biết lâu mà như mới quen
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường