Đọc nhanh: 无微不至 (vô vi bất chí). Ý nghĩa là: tỉ mỉ chu đáo; từng li từng tí; chân răng kẽ tóc. Ví dụ : - 老师无微不至地关心我们。 Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.. - 她无微不至地照顾病人。 Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
无微不至 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ chu đáo; từng li từng tí; chân răng kẽ tóc
指待人非常细心周到
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 她 无微不至 地 照顾 病人
- Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无微不至
✪ 1. 无微不至 + 地 + Động từ
- 她 无微不至 地 照顾 他
- Cô ấy chăm sóc anh ấy rất tận tình.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无微不至
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 她 无微不至 地 照顾 他
- Cô ấy chăm sóc anh ấy rất tận tình.
- 她 无微不至 地 照顾 病人
- Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
微›
无›
至›
toàn trí
sự chăm sóc tối đa (thành ngữ); chăm sóc ai đó theo mọi cách có thể
hết lòng quan tâm giúp đỡ; tận tình tận nghĩa; chí nhân chí nghĩa
chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến
để hiển thị mọi xem xét có thể (thành ngữ); chăm sóc tỉ mỉ
không trừ một nơi nàobằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu)
Với Mọi Thứ Cần Thiết Có Sẵn
cảm động lây; cảm kích khác nào chính mình chịu ơn, đồng cảm sâu sắc