Đọc nhanh: 不关痛痒 (bất quan thống dương). Ý nghĩa là: không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy.
不关痛痒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy
比喻没有切身的关系或利害冲突,也指不涉及实质问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不关痛痒
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
关›
痒›
痛›