Đọc nhanh: 袖手旁观 (tụ thủ bàng quan). Ý nghĩa là: khoanh tay đứng nhìn; bình chân như vại; bàng quan.
袖手旁观 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoanh tay đứng nhìn; bình chân như vại; bàng quan
比喻置身事外或不协助别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖手旁观
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 袖手旁观
- khoanh tay thờ ơ đứng nhìn.
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 歌手 赢得 观众 的 掌声
- Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
旁›
袖›
观›