Đọc nhanh: 血肉相连 (huyết nhụ tướng liên). Ý nghĩa là: máu thịt của chính mình (thành ngữ); quan hệ gần gũi.
血肉相连 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máu thịt của chính mình (thành ngữ); quan hệ gần gũi
one's own flesh and blood (idiom); closely related
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肉相连
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
⺼›
肉›
血›
连›