Đọc nhanh: 漠然 (mạc nhiên). Ý nghĩa là: thờ ơ; không để ý; thản nhiên; lơ đễnh, nhởn nhơ. Ví dụ : - 漠然置之。 gạt sang một bên.. - 处之漠然。 thờ ơ như không.. - 漠然无动于衷(毫不动心)。 không một chút động lòng.
漠然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ; không để ý; thản nhiên; lơ đễnh
不关心不在意的样子
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhởn nhơ
悠闲的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠然
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一体 浑然
- một khối
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漠›
然›