Đọc nhanh: 隔岸观火 (cách ngạn quan hoả). Ý nghĩa là: bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ).
隔岸观火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
比喻见人有危难不援助而采取看热闹的态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔岸观火
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 隔离 观察 两周
- Cách ly quan sát hai tuần
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
火›
观›
隔›
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
thấy chết không cứu
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
ngâm tôm
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
thân hành đến nơi; đích thân; thấy tận mắt; sờ tận tay.
rút dao tương trợ; có dũng khí; ra tay nghĩa hiệp. 形容见义勇为,打抱不平
cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết