Đọc nhanh: 坐观成败 (toạ quan thành bại). Ý nghĩa là: mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại.
坐观成败 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
对于别人的成功或失败采取旁观态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐观成败
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 实力 决定 成败
- Sức mạnh quyết định thành bại.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
成›
观›
败›
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
ngâm tôm
thấy chết không cứu
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
bàng quan; ngồi nhìn người ta đánh nhau mà không can gián
nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu