Đọc nhanh: 坐视不救 (toạ thị bất cứu). Ý nghĩa là: thấy chết không cứu (Thành Ngữ).
坐视不救 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐视不救
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坐›
救›
视›
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
thấy chết không cứu
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
cười trên nỗi đau của người khác
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc