Đọc nhanh: 视若无睹 (thị nhược vô đổ). Ý nghĩa là: coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi.
视若无睹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
虽然看了却像没有看见一样形容对眼前事物漠不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视若无睹
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
睹›
若›
视›
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ