体贴 tǐtiē
volume volume

Từ hán việt: 【thể thiếp】

Đọc nhanh: 体贴 (thể thiếp). Ý nghĩa là: ân cần; chu đáo; tận tâm, chăm sóc; săn sóc; quan tâm. Ví dụ : - 他对妻子总是很体贴。 Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.. - 他是一个体贴的男朋友。 Anh ấy là một bạn trai rất chu đáo.. - 体贴的言语令人愉悦。 Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

Ý Nghĩa của "体贴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

体贴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ân cần; chu đáo; tận tâm

细心忖度别人的心情和处境,给予关切、照顾

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 妻子 qīzǐ 总是 zǒngshì hěn 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 体贴 tǐtiē de 男朋友 nánpéngyou

    - Anh ấy là một bạn trai rất chu đáo.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē de 言语 yányǔ 令人 lìngrén 愉悦 yúyuè

    - Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

体贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm sóc; săn sóc; quan tâm

关心;关照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 体贴 tǐtiē 别人 biérén

    - Cô ấy luôn quan tâm người khác.

  • volume volume

    - néng 体贴人 tǐtiērén

    - Cô ấy có thể chăm sóc người khác.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē zhe 家人 jiārén de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy quan tâm đến cảm xúc của gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体贴

✪ 1. A + 对 + B + Phó từ + 体贴

A đối với B chu đáo/ ân cần như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - duì 家人 jiārén de 关心 guānxīn 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.

  • volume

    - 妈妈 māma duì 孩子 háizi 特别 tèbié 体贴 tǐtiē

    - Mẹ đặc biệt quan tâm đến con cái.

  • volume

    - duì 妻子 qīzǐ 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy rất chu đáo với vợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 体贴 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 体贴 tǐtiē gěi 送来 sònglái 热茶 rèchá

    - Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.

  • volume

    - 体贴 tǐtiē 地为 dìwèi 老人 lǎorén 安排 ānpái le 一切 yīqiè

    - Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体贴

  • volume volume

    - duì 妻子 qīzǐ 总是 zǒngshì hěn 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē de 言语 yányǔ 令人 lìngrén 愉悦 yúyuè

    - Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - 体贴入微 tǐtiērùwēi

    - chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.

  • volume volume

    - 复制粘贴 fùzhìzhāntiē 不会 búhuì 改变 gǎibiàn 字体 zìtǐ de 粗细 cūxì 比率 bǐlǜ

    - Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.

  • volume volume

    - de 丈夫 zhàngfū hěn 体贴 tǐtiē

    - Chồng cô ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - shì 可爱 kěài de 男孩 nánhái 非常 fēicháng 温柔体贴 wēnróutǐtiē

    - Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và ân cần.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē 朋友 péngyou de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē gěi 送来 sònglái 热茶 rèchá

    - Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao