Đọc nhanh: 漫不经心 (mạn bất kinh tâm). Ý nghĩa là: thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tới, lơ đễnh, đểnh đoảng. Ví dụ : - 我是个大脾气,做事总是漫不经心的。 Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
漫不经心 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tới
随随便便, 不放在心上
- 我 是 个 大 脾气 , 做事 总是 漫不经心 的
- Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
✪ 2. lơ đễnh
不关心不在意的样子
✪ 3. đểnh đoảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫不经心
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 漫不经心
- hờ hững không để ý; thờ ơ.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 我 是 个 大 脾气 , 做事 总是 漫不经心 的
- Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺗›
心›
漫›
经›
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
làm qua loa; ứng phó qua loa cho qua chuyện
coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
gió thổi qua tai; nước đổ lá khoai; nước đổ đầu vịt
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
không để bụng; không lưu tâm; không để trong lòng
cẩu thảkhông quan tâm
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
co rúm lạicúm núm