Đọc nhanh: 视而不见 (thị nhi bất kiến). Ý nghĩa là: nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mù, Không chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường. Ví dụ : - 他们因偏见而对计划的优点视而不见 Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
✪ 1. nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mù
尽管睁着眼睛看,却什么也没有看见,指不重视或不注意
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
✪ 1. Không chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视而不见
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 对 别人 的 建议 视而不见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
而›
见›
视›
coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
có mắt như mù; hữu nhãn vô châu
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
có mắt như mù; có mắt mà không nhìn thấy núi Thái Sơn; có mắt mà không biết bậc thầy; có mắt mà không trông thấy núi Thái Sơn
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị