Đọc nhanh: 置之不理 (trí chi bất lí). Ý nghĩa là: bỏ mặc; mặc kệ; bàng quan, gác bỏ. Ví dụ : - 他对我们提出的反对意见一概置之不理。 Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
置之不理 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ mặc; mặc kệ; bàng quan
放在一边儿不理不睬
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
✪ 2. gác bỏ
放下; 停止进行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之不理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
理›
置›
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
đem gác xóngâm tôm
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
thái quá và độc đáo (thành ngữ); bay khi đối mặt với (chính quyền, hội nghị, dư luận xã hội, v.v.)
đứng sang một bên và không làm gì cả (thành ngữ)không tham giaphó mặc; bỏ liềubuông trôi
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
sống chết mặc bây; vô trách nhiệm; bỏ mặc;bỏ ngỏ; bỏ mặc
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
cười trừ; cười cho qua chuyện; không mảy may để bụng
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
không quan tâm đến bất cứ ai (thành ngữ)
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
không quan tâm; không chăm sóc; không trông nom; chẳng ngó ngàng gì tới; mang con bỏ chợliều lĩnh; liều mạng; xông bừa
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
canh cánh trong lòng
Nhớ Mãi Không Quên, Đinh Ninh Chẳng Quên, Đeo Đẳng
suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên
từ chối thì bất kính
Chu Đáo Tỉ Mỉ
Bắt Mắt
Hết lòng chăm sóc; chăm sóc cẩn thận; quan tâm