Đọc nhanh: 置身事外 (trí thân sự ngoại). Ý nghĩa là: không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng.
置身事外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
把自己放在事情之外,毫不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置身事外
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
外›
置›
身›
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hộiđứng ngoài cuộc
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý