Đọc nhanh: 听而不闻 (thính nhi bất văn). Ý nghĩa là: có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ.
听而不闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
听了和没听见一样,指漠不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听而不闻
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 他 听而不闻 我 的 建议
- Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
听›
而›
闻›
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời