Đọc nhanh: 感同身受 (cảm đồng thân thụ). Ý nghĩa là: cảm động lây; cảm kích khác nào chính mình chịu ơn, đồng cảm sâu sắc.
感同身受 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm động lây; cảm kích khác nào chính mình chịu ơn, đồng cảm sâu sắc
感激的心情如同亲身受到 (恩惠) ,也泛指给人带来的麻烦,自己也能亲身感受到多用来代替别人表示谢意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感同身受
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 感同身受
- như bản thân đã nếm trải.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 他 关心 别人 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
- 他 感到 受到 了 枉 曲
- Anh ấy cảm thấy bị oan uổng.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 这 是 我 亲身 的 感受
- Đây là cảm nhận của bản thân tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
同›
感›
身›