Đọc nhanh: 不闻不问 (bất văn bất vấn). Ý nghĩa là: chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ.
不闻不问 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
既不听也不问形容漠不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不闻不问
- 不闻不问
- chẳng hề quan tâm
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 不 懂 就 问 嘛
- Không hiểu thì hỏi đi.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
问›
闻›
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
không cảm thụ; không nghe không hỏi
buông bỏ; không chịu trách nhiệm mà rời đi
không quan tâm; không chăm sóc; không trông nom; chẳng ngó ngàng gì tới; mang con bỏ chợliều lĩnh; liều mạng; xông bừa
cầu được ước thấy; cầu sao được vậy; xin gì được nấy; hữu cầu tất ứng
đầy nhiệt huyết
hỏi han; hỏi han mọi mặt; hỏi ngắn han dài; lục vấn
thăm hỏi ân cần; hỏi han tình hình no đói thiếu đủ
không chịu cô đơn; muốn tham gia vào; người không chịu nhàn rỗi; không muốn làm người ngoài cuộc (muốn thể hiện mình hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó)
đặt một câu hỏi, đã biết câu trả lời
Hết lòng chăm sóc; chăm sóc cẩn thận; quan tâm