Đọc nhanh: 乐于助人 (lạc ư trợ nhân). Ý nghĩa là: Nhiệt tình giúp đỡ người khác. Ví dụ : - 姥爷对邻居也很热心,他总是乐于助人。 ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
乐于助人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiệt tình giúp đỡ người khác
乐于助人,汉语成语,拼音是lè yú zhù rén,意思是很乐意帮助别人。出自《往事并不如烟·最后的贵族》。
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐于助人
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 这位 友好 伙伴 总是 乐于助人
- Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 她 总是 乐于 佽 人
- Cô ấy luôn vui vẻ giúp người.
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
于›
人›
助›