Đọc nhanh: 包打天下 (bao đả thiên hạ). Ý nghĩa là: ôm đồm.
包打天下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm đồm
独揽一切重任,比喻由少数几个人或一个人包办,不让别人插手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包打天下
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 打天下
- cướp lấy thiên hạ
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
包›
天›
打›