Đọc nhanh: 冷眼旁观 (lãnh nhãn bàng quan). Ý nghĩa là: thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh.
冷眼旁观 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
用冷静或冷淡的态度从旁观看 (多指可以参加而不愿意参加)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷眼旁观
- 冷眼相待
- đối xử lạnh nhạt với nhau.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 冷眼旁观
- đứng ngoài nhìn một cách thờ ơ.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
旁›
眼›
观›
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
thấy chết không cứu
lạnh lùng; lạnh băng (thái độ)
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại