Đọc nhanh: 掉以轻心 (điệu dĩ khinh tâm). Ý nghĩa là: phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác.
掉以轻心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
表示对某种问题漫不经心,不当回事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉以轻心
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他 狠下心来 , 辞掉 了 这份 工作
- Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
⺗›
心›
掉›
轻›
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
cẩu thảthiếu trách nhiệmkhông lokhông tập trung vào điểm chínhgiám sátxổng xểnh
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
Không Đáng Quan Tâm