Đọc nhanh: 牵肠挂肚 (khản trường quải đỗ). Ý nghĩa là: nóng ruột nóng gan; rối ruột rối gan; nhớ da diết; canh cánh trong lòng.
牵肠挂肚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng ruột nóng gan; rối ruột rối gan; nhớ da diết; canh cánh trong lòng
形容非常挂念,很不放心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵肠挂肚
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 她 总是 牵挂 家人
- Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.
- 她 牵挂着 那位 孤独 的 老人
- Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 我 牵挂着 他 的 未来
- Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
牵›
肚›
肠›
Luôn nhớ về; luôn nghĩ về
canh cánh trong lòng
cực kỳ quan tâmlo lắng sâu sắc về cái gì đó