Đọc nhanh: 不以为意 (bất dĩ vi ý). Ý nghĩa là: không để bụng; không lưu tâm; không để trong lòng.
不以为意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không để bụng; không lưu tâm; không để trong lòng
不把它放在心上,表示不重视,不认真对待
So sánh, Phân biệt 不以为意 với từ khác
✪ 1. 不以为然 vs 不以为意
- "不以为然" xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nói, mang nghĩa không cho là đúng.
Có thể làm định ngữ, trạng ngữ, vị ngữ.
- "不以为意" xuất phát từ thái độ của người nói, mang nghĩa không để tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不以为意
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
以›
意›