Đọc nhanh: 问寒问暖 (vấn hàn vấn noãn). Ý nghĩa là: thăm hỏi ân cần; hỏi han tình hình no đói thiếu đủ.
问寒问暖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm hỏi ân cần; hỏi han tình hình no đói thiếu đủ
形容对别人的生活十分关切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问寒问暖
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
暖›
问›