Đọc nhanh: 休戚相关 (hưu thích tương quan). Ý nghĩa là: có liên quan. Ví dụ : - 他们与社会休戚相关。 Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.. - 它与此体系休戚相关。 Nó liên quan đến hệ thống này.
休戚相关 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có liên quan
休:欢乐;戚:悲哀。忧喜、福祸彼此相关联。形容关系密切,利害相关。
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 休戚相关
✪ 1. A + 和/与 + B + 休戚相关
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
✪ 2. A + 和 + B ... 是休戚相关的
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休戚相关
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
关›
戚›
相›
Cùng Một Nhịp Thở, Gắn Bó Chặt Chẽ, Quan Hệ Mật Thiết
khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi
ý nghĩ như nhau; lợi hại tương quan; cùng hội cùng thuyền; đồng hội đồng thuyền
đau khổ liên quan với nhau
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
máu thịt của chính mình (thành ngữ); quan hệ gần gũi
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
Phúc hoạ có nhau
tổ vỡ trứng nát; nước mất nhà tan
tay đứt ruột xót; mười ngón tay liền với lòng bàn tay