Đọc nhanh: 满腔热忱 (mãn khang nhiệt thầm). Ý nghĩa là: đầy nhiệt huyết.
满腔热忱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy nhiệt huyết
full of enthusiasm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腔热忱
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忱›
满›
热›
腔›
chân thực nhiệt tình; đối đãi nhiệt tình
lo lắng giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn (thành ngữ)
chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến
bị đuổi việc (thành ngữ)để có một cuộc đua máu của một ngườihăng máu
tràn trề nhiệt huyết (thành ngữ); đầy ấm áp