Đọc nhanh: 宾至如归 (tân chí như quy). Ý nghĩa là: chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến. Ví dụ : - 这个旅店让客人感到宾至如归。 Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.. - 他们的服务使顾客宾至如归。 Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
宾至如归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến
客人到了这里就像回到自己的家一样,形容旅馆、饭馆等招待周到
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾至如归
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 如果 听 我 的话 , 哪 至于 要 住院
- Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
宾›
归›
至›