Đọc nhanh: 麻木不仁 (ma mộc bất nhân). Ý nghĩa là: tê liệt; mất cảm giác.
麻木不仁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tê liệt; mất cảm giác
肢体麻痹, 没有感觉, 比喻对外界的事物反应迟钝或漠不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻木不仁
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 你 不要 多嘴 , 免得 惹麻烦
- Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 只要 不 惹麻烦 , 你 去 哪儿 我 都 无所谓
- Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
仁›
木›
麻›
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngấtkhông hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sốngbí tỉlịm
Lo chuyện bao đồng
không đáng kểvô tưtêkhông có cảm giác
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
được sủng ái mà lo sợ; được nhiều người yêu thương vừa mừng lại vừa lo
lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
trận địa sẵn sàng đón địch; bày thế trận chờ quân địch
tai thính mắt tinh; tỉnh táo sáng suốt
vui buồn lẫn lộn; buồn vui lẫn lộn
thần kinh quá nhạy cảmđa nghi; ngờ vực
cảm động lòng người; rung động lòng người
nhanh tay nhanh mắt
thấy mầm biết cây (nhìn sự vật khi nó mới xuất hiện, có thể đoán biết tương lai của nó.)
xem 如人 飲水 , 冷暖自知 | 如人 饮水 , 冷暖自知 [ru2 ren2 positive3, leng3 nuan3 zi4 zhi1]