Đọc nhanh: 仁至义尽 (nhân chí nghĩa tần). Ý nghĩa là: hết lòng quan tâm giúp đỡ; tận tình tận nghĩa; chí nhân chí nghĩa.
仁至义尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lòng quan tâm giúp đỡ; tận tình tận nghĩa; chí nhân chí nghĩa
形容对人的善意和帮助已经做到最大的限度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁至义尽
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 我会 尽到 我 的 义务
- Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仁›
尽›
至›
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trần gian
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
Nhẫn Tâm
lấy oán trả ơn; lấy oán báo đức; ăn mật trả gừng
cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo