Đọc nhanh: 不管不顾 (bất quản bất cố). Ý nghĩa là: không quan tâm; không chăm sóc; không trông nom; chẳng ngó ngàng gì tới; mang con bỏ chợ, liều lĩnh; liều mạng; xông bừa. Ví dụ : - 他对家里的事全都不管不顾 anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà. - 他不管不顾地冲上去,挥起拳头就打。 hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
不管不顾 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không quan tâm; không chăm sóc; không trông nom; chẳng ngó ngàng gì tới; mang con bỏ chợ
不照管
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
✪ 2. liều lĩnh; liều mạng; xông bừa
指人莽撞
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不管不顾
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
管›
顾›