Đọc nhanh: 息息相关 (tức tức tướng quan). Ý nghĩa là: cùng một nhịp thở; gắn bó chặt chẽ; quan hệ mật thiết; liên quan mật thiết. Ví dụ : - 科技与创新息息相关。 Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.. - 健康与饮食息息相关。 Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.. - 成功与努力息息相关。 Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
息息相关 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng một nhịp thở; gắn bó chặt chẽ; quan hệ mật thiết; liên quan mật thiết
呼吸相关连,比喻关系密切
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息息相关
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 她 一直 在 核 相关 信息
- Cô ấy vẫn luôn đối chiếu thông tin liên quan.
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
- 我们 需要 相关 的 信息
- Chúng tôi cần thông tin liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
息›
相›
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
ý nghĩ như nhau; lợi hại tương quan; cùng hội cùng thuyền; đồng hội đồng thuyền
có liên quan
đau khổ liên quan với nhau
máu thịt của chính mình (thành ngữ); quan hệ gần gũi
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy
không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đô
tầm thườngkhông liên quankhông ảnh hưởng đến ai đókhông quan trọng
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)