息息相关 xīxīxiāngguān
volume volume

Từ hán việt: 【tức tức tướng quan】

Đọc nhanh: 息息相关 (tức tức tướng quan). Ý nghĩa là: cùng một nhịp thở; gắn bó chặt chẽ; quan hệ mật thiết; liên quan mật thiết. Ví dụ : - 科技与创新息息相关。 Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.. - 健康与饮食息息相关。 Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.. - 成功与努力息息相关。 Thành công gắn liền với sự nỗ lực.

Ý Nghĩa của "息息相关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

息息相关 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng một nhịp thở; gắn bó chặt chẽ; quan hệ mật thiết; liên quan mật thiết

呼吸相关连,比喻关系密切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科技 kējì 创新 chuàngxīn 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 努力 nǔlì 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Thành công gắn liền với sự nỗ lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息息相关

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.

  • volume volume

    - 科技 kējì 创新 chuàngxīn 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 努力 nǔlì 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Thành công gắn liền với sự nỗ lực.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 遗漏 yílòu 关键 guānjiàn 信息 xìnxī

    - Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 人类 rénlèi 自然 zìrán 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 相关 xiāngguān 信息 xìnxī

    - Cô ấy vẫn luôn đối chiếu thông tin liên quan.

  • volume volume

    - 叩问 kòuwèn 相关 xiāngguān 信息 xìnxī

    - Đến hỏi thông tin liên quan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相关 xiāngguān de 信息 xìnxī

    - Chúng tôi cần thông tin liên quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa