Đọc nhanh: 漠然置之 (mạc nhiên trí chi). Ý nghĩa là: lạnh lùng và bất cần, để đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ.
漠然置之 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh lùng và bất cần
cold and uncaring
✪ 2. để đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
to set to one side and ignore (idiom); quite indifferent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠然置之
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
漠›
然›
置›
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
đem gác xóngâm tôm
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
Không Đáng Quan Tâm
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến