Đọc nhanh: 放任自流 (phóng nhiệm tự lưu). Ý nghĩa là: mặc kệ; buông xuôi; bỏ mặc, buông trôi, bỏ lỏng.
放任自流 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mặc kệ; buông xuôi; bỏ mặc
放任:放纵,听凭听凭其自然发展,不过问,不干预
✪ 2. buông trôi
听其自然, 不加约束或干涉
✪ 3. bỏ lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放任自流
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
放›
流›
自›
buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó
để mặc
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc
giấy thông hànhđể nó tự nhiênđể mọi thứ diễn ra theo chiều hướng của chúng (thành ngữ)
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
trừng phạt nghiêm khắc (thành ngữ)