Đọc nhanh: 听任 (thính nhiệm). Ý nghĩa là: mặc cho; để cho; tuỳ ý. Ví dụ : - 人若听任冲动与欲望行事,毫无疑问,只会自取灭亡 Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
听任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cho; để cho; tuỳ ý
听凭
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听任
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 任 我 怎么 说 , 她 也 不 听
- Dù tôi có nói gì, cô ấy cũng không nghe.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 她 再也 没有 听见 任何 响声
- Cô ấy không còn nghe thấy tiếng động nào nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
听›