Đọc nhanh: 放散 (phóng tán). Ý nghĩa là: toả ra; bay ra (khói, mùi vị).
放散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toả ra; bay ra (khói, mùi vị)
(烟、气味等) 向外散开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放散
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 把 散放 的 书 归拢 归拢
- gom những cuốn sách tứ tung lại.
- 桌子 上 零散 地放 着 几本书
- Trên bàn để rải rác vài quyển sách.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 我们 一起 去 散步 放松
- Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
散›