Đọc nhanh: 预防 (dự phòng). Ý nghĩa là: dự phòng; phòng bị trước; ngăn chặn; ngăn ngừa, ngừa đón; ngừa. Ví dụ : - 预防传染病。 Phòng bệnh truyền nhiễm.. - 预防自然灾害。 Đề phòng thiên tai.. - 到了冬天,要特别注意预防感冒。 Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
预防 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dự phòng; phòng bị trước; ngăn chặn; ngăn ngừa
为了防止某种不好的事情发生,提前做好准备。
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 到 了 冬天 , 要 特别 注意 预防 感冒
- Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. ngừa đón; ngừa
事先防备
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预防
✪ 1. 预防 + Tân ngữ (疾病、感冒、灾害、水灾)
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 预防 感冒 的 最好 方法 是 勤洗手 和 穿 暖和 的 衣物
- Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.
✪ 2. 预防 + Danh từ (针、方法、措施、工作)
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 记得 我 小时候 每次 打预防针 就 会 哭
- Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.
✪ 3. 无法/难以/提前/可以 + 预防
- 这种 病是 可以 预防 的
- Bệnh này có thể phòng ngừa được.
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预防
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 我们 需要 预防 自杀 的 发生
- Chúng ta cần ngăn chặn việc tự tử xảy ra.
- 怎样 预防 的 问题 , 后头 还要 细谈
- vấn đề làm thế nào để phòng ngừa, sau đây sẽ nói rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
防›
预›
biện pháp phòng ngừađể đề phòng tai nạn hoặc thảm họa
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
Phòng Ngự
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
Phòng Thủ
Chủ Ý
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
Phòng Bị, Đề Phòng
đê; đê điều