Đọc nhanh: 操纵 (thao túng). Ý nghĩa là: điều khiển; vận hành (máy móc, thiết bị), khống chế; thao túng; chi phối; lũng đoạn; giật dây (dùng những thủ đoạn không chính đáng để chi phối, khống chế). Ví dụ : - 他熟练地操纵了机器。 Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.. - 操纵机器人需要技术。 Điều khiển robot cần kỹ thuật.. - 我学会了操纵这个仪器。 Tôi đã học cách điều khiển thiết bị này.
操纵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều khiển; vận hành (máy móc, thiết bị)
控制或开动机械;仪器等
- 他 熟练地 操纵 了 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 操纵 机器人 需要 技术
- Điều khiển robot cần kỹ thuật.
- 我 学会 了 操纵 这个 仪器
- Tôi đã học cách điều khiển thiết bị này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khống chế; thao túng; chi phối; lũng đoạn; giật dây (dùng những thủ đoạn không chính đáng để chi phối, khống chế)
暗中控制;把持(人、组织、局面等)
- 他 操纵 了 公司 的 资金
- Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.
- 她 操纵 了 比赛 的 结果
- Cô ấy đã thao túng kết quả của cuộc thi.
- 他 用 金钱 操纵 了 他们
- Anh ấy đã dùng tiền để thao túng họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 操纵
✪ 1. 操纵 + Tân ngữ (方向盘/ 机床/ 宇宙飞船/ 大炮)
điều khiển cái gì
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 他 操纵 了 宇宙飞船
- Anh ấy điều khiển tàu vũ trụ.
So sánh, Phân biệt 操纵 với từ khác
✪ 1. 操纵 vs 操作
Giống:
- "操纵" và "操作" đều có ý nghĩa dựa theo trình tự nhất định để khống chế, điều khiển máy móc.
Khác:
- "操纵" còn bao hàm nghĩa không tốt, là dùng những phương thức và thủ đoạn không chính đáng để khống chế và chi phối.
- "操纵" đối tượng có thể là người cũng có thể là sự vật.
Đối tượng của "操作" chỉ có thể là công việc, máy móc.
✪ 2. 控制 vs 操纵
Tân ngữ của "控制" có thể là máy móc, cũng có thể là cảm xúc,tình cảm của con người, đối tượng của "操纵" cũng có thể là máy móc, nhưng không thể dùng "操纵" để mô tả tình cảm, cảm xúc của con người.
"操纵" còn là từ có nghĩa không tốt, "控制" là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操纵
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 操纵自如
- thao tác thành thạo
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 他 熟练地 操纵 了 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 操纵 机器人 需要 技术
- Điều khiển robot cần kỹ thuật.
- 她 操纵 了 比赛 的 结果
- Cô ấy đã thao túng kết quả của cuộc thi.
- 他 操纵 了 公司 的 资金
- Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.
- 我 的 助手 将 操纵 录音机
- Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
纵›
an bài; bố trí; bài trí; sắp xếp; sắp đặt; sửa soạnthao túng; chi phối; điều khiển (hành động của người khác) 操纵;支配别人的行动; chơibắt tìm; biểu tìm; kêu tìm (ra lệnh tìm kiếm)
Sắp Xếp
Nắm Vững
Nắm Vững, Nắm Chắc
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
độc tài; một mình nắm lấy quyền lực
Chi Phối, Sắp Xếp
Thao Tác, Vận Hành (Máy Móc)
điều khiển; đánh xe (ngựa); giá ngựchế ngự; thuần phục
Vận Dụng
Điều khiển; chế ngự
Chi Phối, Thống Trị, Nắm Giữ