Đọc nhanh: 审核 (thẩm hạch). Ý nghĩa là: đánh giá; phê duyệt; xem xét; xét duyệt (sách báo, tài liệu số liệu). Ví dụ : - 他正在审核这份合同。 Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.. - 所有申请都需要审核。 Các đơn xin đều cần kiểm duyệt.. - 这个项目已通过审核。 Dự án này đã được phê duyệt.
审核 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá; phê duyệt; xem xét; xét duyệt (sách báo, tài liệu số liệu)
审查核定 (多指书面材料或数字材料)
- 他 正在 审核 这份 合同
- Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.
- 所有 申请 都 需要 审核
- Các đơn xin đều cần kiểm duyệt.
- 这个 项目 已 通过 审核
- Dự án này đã được phê duyệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 审核
✪ 1. 审核 + Danh từ
xem xét/ đánh giá cái gì
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 部门 正在 审核 合同
- Bộ phận đang xem xét hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审核
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 这个 单子 需要 审核
- Tờ đơn này cần được xem xét.
- 他 正在 审核 这份 合同
- Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.
- 编辑 已经 审核 完 文章
- Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 每篇 论文 都 需要 经过 审核
- Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
核›