杜绝 dùjué
volume volume

Từ hán việt: 【đỗ tuyệt】

Đọc nhanh: 杜绝 (đỗ tuyệt). Ý nghĩa là: ngăn chặn; tiêu diệt; diệt sạch; ngăn chặn tận gốc. Ví dụ : - 他们杜绝了犯罪。 Họ đã tiêu diệt tội phạm.. - 学校杜绝欺凌现象。 Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.. - 他们杜绝了虚假信息。 Họ đã ngăn chặn thông tin giả.

Ý Nghĩa của "杜绝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

杜绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn chặn; tiêu diệt; diệt sạch; ngăn chặn tận gốc

制止; 消灭 (坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 犯罪 fànzuì

    - Họ đã tiêu diệt tội phạm.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 杜绝 dùjué 欺凌 qīlíng 现象 xiànxiàng

    - Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 虚假 xūjiǎ 信息 xìnxī

    - Họ đã ngăn chặn thông tin giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜绝

  • volume volume

    - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • volume volume

    - 杜绝 dùjué 各类 gèlèi 隐患 yǐnhuàn

    - Ngăn chặn mọi loại mối nguy hiểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 犯罪 fànzuì

    - Họ đã tiêu diệt tội phạm.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 杜绝 dùjué 欺凌 qīlíng 现象 xiànxiàng

    - Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 京东 jīngdōng shì 国内 guónèi 专业 zhuānyè de 黄蜡 huánglà guǎn 绝缘 juéyuán 套管 tàoguǎn 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 商城 shāngchéng

    - Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc

  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 虚假 xūjiǎ 信息 xìnxī

    - Họ đã ngăn chặn thông tin giả.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 近来 jìnlái 严格 yángé le 考勤制度 kǎoqínzhìdù 杜绝 dùjué 迟到 chídào 现象 xiànxiàng

    - Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DG (木土)
    • Bảng mã:U+675C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao