Đọc nhanh: 杜绝 (đỗ tuyệt). Ý nghĩa là: ngăn chặn; tiêu diệt; diệt sạch; ngăn chặn tận gốc. Ví dụ : - 他们杜绝了犯罪。 Họ đã tiêu diệt tội phạm.. - 学校杜绝欺凌现象。 Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.. - 他们杜绝了虚假信息。 Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
杜绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn chặn; tiêu diệt; diệt sạch; ngăn chặn tận gốc
制止; 消灭 (坏事)
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 学校 杜绝 欺凌 现象
- Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜绝
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 杜绝 各类 隐患
- Ngăn chặn mọi loại mối nguy hiểm.
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 学校 杜绝 欺凌 现象
- Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杜›
绝›