Đọc nhanh: 免强 (miễn cưỡng). Ý nghĩa là: § Cũng viết là miễn cưỡng 勉強..
免强 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. § Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免强
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 他 的 免疫力 很强
- Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
- 我 异常 坚强 的 免疫系统
- Hệ thống miễn dịch cực kỳ mạnh mẽ của tôi
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
强›