Đọc nhanh: 我愿意为你做任何事 Ý nghĩa là: Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.. Ví dụ : - 我愿意为你做任何事,只要你开心,我就满足。 Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, chỉ cần em vui, anh sẽ mãn nguyện.. - 我愿意为你做任何事,哪怕是最困难的事情。 Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.
我愿意为你做任何事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 只要 你 开心 , 我 就 满足
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, chỉ cần em vui, anh sẽ mãn nguyện.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 哪怕 是 最 困难 的 事情
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我愿意为你做任何事
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 你 是 我 的 一切 , 我 愿意 为 你 做 任何 事情
- Em là tất cả của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我 愿意 为 你 做 任何 事
- Em là người anh yêu nhất, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
- 你 是 我 的 唯一 , 我 愿意 为 你 放弃 一切
- Em là duy nhất của anh, anh sẵn sàng từ bỏ mọi thứ vì em.
- 你 是 我 的 幸福 , 我 愿意 为了 你 做 一切
- Em là hạnh phúc của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
- 我 为 你 而活 , 为了 你 , 我 愿意 做 任何 事
- Anh sống vì em, vì em, anh sẵn sàng làm bất cứ điều gì.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 只要 你 开心 , 我 就 满足
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, chỉ cần em vui, anh sẽ mãn nguyện.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 哪怕 是 最 困难 的 事情
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
事›
任›
何›
你›
做›
意›
愿›
我›