Đọc nhanh: 干涉 (can thiệp). Ý nghĩa là: sự can thiệp, can thiệp; xen vào. Ví dụ : - 这种干涉是不必要的。 Sự can thiệp này là không cần thiết.. - 国际干涉常常引发争议。 Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.. - 干涉会带来很多麻烦。 Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.
干涉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự can thiệp
指对他人事务的干预行为或举动
- 这种 干涉 是 不必要 的
- Sự can thiệp này là không cần thiết.
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 干涉 会 带来 很多 麻烦
- Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
干涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can thiệp; xen vào
指对别人的事强行过问、干预
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 你 不应 干涉 私人 事务
- Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 干涉 với từ khác
✪ 1. 干涉 vs 干预
Cả "干涉" và "干预" đều là động từ, nhưng có màu sắc cảm xúc khác nhau, "干涉" mang nghĩa xấu còn "干预" là một từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干涉
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 任 他 决定 我 不 干涉
- Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 听 你 自己 决定 , 我 不 干涉
- Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.
- 请 不要 干涉 我 的 私人关系
- Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
涉›