干涉 gānshè
volume volume

Từ hán việt: 【can thiệp】

Đọc nhanh: 干涉 (can thiệp). Ý nghĩa là: sự can thiệp, can thiệp; xen vào. Ví dụ : - 这种干涉是不必要的。 Sự can thiệp này là không cần thiết.. - 国际干涉常常引发争议。 Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.. - 干涉会带来很多麻烦。 Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.

Ý Nghĩa của "干涉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

干涉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự can thiệp

指对他人事务的干预行为或举动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 干涉 gānshè shì 不必要 bùbìyào de

    - Sự can thiệp này là không cần thiết.

  • volume volume

    - 国际 guójì 干涉 gānshè 常常 chángcháng 引发 yǐnfā 争议 zhēngyì

    - Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 干涉 gānshè huì 带来 dàilái 很多 hěnduō 麻烦 máfán

    - Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

干涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. can thiệp; xen vào

指对别人的事强行过问、干预

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè de 事情 shìqing

    - Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.

  • volume volume

    - 不应 bùyīng 干涉 gānshè 私人 sīrén 事务 shìwù

    - Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 干涉 với từ khác

✪ 1. 干涉 vs 干预

Giải thích:

Cả "干涉" và "干预" đều là động từ, nhưng có màu sắc cảm xúc khác nhau, "干涉" mang nghĩa xấu còn "干预" là một từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干涉

  • volume volume

    - 干涉 gānshè 政策 zhèngcè

    - chính sách không can thiệp

  • volume volume

    - 军事 jūnshì 干涉 gānshè 相宜 xiāngyí

    - Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè de 事情 shìqing

    - Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.

  • volume volume

    - rèn 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • volume volume

    - tīng 自己 zìjǐ 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 干涉 gānshè de 私人关系 sīrénguānxì

    - Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 伸手 shēnshǒu 干涉 gānshè de 决定 juédìng

    - Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao