督促 dūcù
volume volume

Từ hán việt: 【đốc xúc】

Đọc nhanh: 督促 (đốc xúc). Ý nghĩa là: giục; thúc giục; đốc thúc; đôn đốc; gióng giả. Ví dụ : - 她经常督促我锻炼身体。 Cô ấy thường giục tôi tập thể dục.. - 我会督促他去参加会议。 Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.. - 家长应该督促孩子学习。 Cha mẹ nên đốc thúc con cái học tập.

Ý Nghĩa của "督促" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

督促 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giục; thúc giục; đốc thúc; đôn đốc; gióng giả

监督催促

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 督促 dūcù 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Cô ấy thường giục tôi tập thể dục.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 督促 dūcù 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 应该 yīnggāi 督促 dūcù 孩子 háizi 学习 xuéxí

    - Cha mẹ nên đốc thúc con cái học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 督促 với từ khác

✪ 1. 敦促 vs 督促

Giải thích:

Giống:
Khác:
- "敦促" nhấn mạnh "" mang nghĩa giục, một cách ngay lập tức, nhanh chóng.
"督促" nhấn mạnh "" mang nghĩa giám sát, đốc thúc (yêu cầu cả về tốc độ lẫn chất lượng)
- "敦促" dùng trong văn viết.
"督促" dùng trong cuộc sống hằng ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督促

  • volume volume

    - 打卡 dǎkǎ 可以 kěyǐ 督促 dūcù 自己 zìjǐ 坚持 jiānchí

    - Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 督促 dūcù 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 和平 hépíng

    - Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.

  • volume volume

    - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 应该 yīnggāi 督促 dūcù 孩子 háizi 学习 xuéxí

    - Cha mẹ nên đốc thúc con cái học tập.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 督促 dūcù 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Cô ấy thường giục tôi tập thể dục.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 每天 měitiān dōu 督促 dūcù tīng 一曲 yīqǔ 交响乐 jiāoxiǎngyuè

    - Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.

  • volume volume

    - jiāng 监督管理 jiāndūguǎnlǐ 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YEBU (卜水月山)
    • Bảng mã:U+7763
    • Tần suất sử dụng:Rất cao