Đọc nhanh: 督促 (đốc xúc). Ý nghĩa là: giục; thúc giục; đốc thúc; đôn đốc; gióng giả. Ví dụ : - 她经常督促我锻炼身体。 Cô ấy thường giục tôi tập thể dục.. - 我会督促他去参加会议。 Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.. - 家长应该督促孩子学习。 Cha mẹ nên đốc thúc con cái học tập.
督促 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giục; thúc giục; đốc thúc; đôn đốc; gióng giả
监督催促
- 她 经常 督促 我 锻炼身体
- Cô ấy thường giục tôi tập thể dục.
- 我会 督促 他 去 参加 会议
- Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.
- 家长 应该 督促 孩子 学习
- Cha mẹ nên đốc thúc con cái học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 督促 với từ khác
✪ 1. 敦促 vs 督促
Giống:
Khác:
- "敦促" nhấn mạnh "敦" mang nghĩa giục, một cách ngay lập tức, nhanh chóng.
"督促" nhấn mạnh "督" mang nghĩa giám sát, đốc thúc (yêu cầu cả về tốc độ lẫn chất lượng)
- "敦促" dùng trong văn viết.
"督促" dùng trong cuộc sống hằng ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督促
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 我会 督促 他 去 参加 会议
- Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.
- 他们 努力 促 和平
- Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 家长 应该 督促 孩子 学习
- Cha mẹ nên đốc thúc con cái học tập.
- 她 经常 督促 我 锻炼身体
- Cô ấy thường giục tôi tập thể dục.
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
督›