Đọc nhanh: 照管 (chiếu quản). Ý nghĩa là: trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sóc, thăm nom, chăm nom. Ví dụ : - 照管孩子 chăm sóc trẻ em. - 照管器材 trông coi máy móc. - 这件事由他照管。 việc này do anh ta trông coi.
照管 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sóc
照料管理
- 照管 孩子
- chăm sóc trẻ em
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 这件 事由 他 照管
- việc này do anh ta trông coi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thăm nom
关心料理
✪ 3. chăm nom
照应; 照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照管
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 照管 孩子
- chăm sóc trẻ em
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 这件 事由 他 照管
- việc này do anh ta trông coi.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
管›