看管 kānguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khán quản】

Đọc nhanh: 看管 (khán quản). Ý nghĩa là: trông giữ; trông coi; coi, coi chừng; trông nom; chăm sóc, chăm lo. Ví dụ : - 看管犯人。 trông giữ phạm nhân.. - 看管行李。 trông nom hành lý.

Ý Nghĩa của "看管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

看管 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trông giữ; trông coi; coi

看守

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看管 kānguǎn 犯人 fànrén

    - trông giữ phạm nhân.

✪ 2. coi chừng; trông nom; chăm sóc

照管

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看管 kānguǎn 行李 xínglǐ

    - trông nom hành lý.

✪ 3. chăm lo

照料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看管

  • volume volume

    - 看管 kānguǎn 犯人 fànrén

    - trông giữ phạm nhân.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 看管 kānguǎn 行李 xínglǐ

    - trông nom hành lý.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 不平 bùpíng de shì dōu 想管 xiǎngguǎn

    - hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào

  • volume volume

    - 两侧 liǎngcè de 血管 xuèguǎn 吻合 wěnhé 看起来 kànqǐlai dōu 不错 bùcuò

    - Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 有个 yǒugè 老太太 lǎotàitai 被车撞 bèichēzhuàng le 好多 hǎoduō rén 围着 wéizhe kàn 没人管 méirénguǎn

    - Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应该 yīnggāi 看管 kānguǎn hǎo 自己 zìjǐ de 物品 wùpǐn 不要 búyào 到处 dàochù 乱放 luànfàng

    - Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 一再强调 yīzàiqiángdiào yào 仔细 zǐxì 审题 shěntí 还是 háishì 看错 kàncuò le 一道 yīdào

    - Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao