Đọc nhanh: 看管 (khán quản). Ý nghĩa là: trông giữ; trông coi; coi, coi chừng; trông nom; chăm sóc, chăm lo. Ví dụ : - 看管犯人。 trông giữ phạm nhân.. - 看管行李。 trông nom hành lý.
看管 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trông giữ; trông coi; coi
看守
- 看管 犯人
- trông giữ phạm nhân.
✪ 2. coi chừng; trông nom; chăm sóc
照管
- 看管 行李
- trông nom hành lý.
✪ 3. chăm lo
照料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看管
- 看管 犯人
- trông giữ phạm nhân.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 看管 行李
- trông nom hành lý.
- 看见 了 不平 的 事 , 他 都 想管
- hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
管›
quản giáo (trại giam)
Theo Dõi
Bảo Quản
gác; trông nom; trấn giữ (nơi xung yếu); canh gác; bảo vệ; bả thủ; coi giữ; đứng chắn
Trông Coi, Chăm Sóc, Trông Nom
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
quản chế; theo dõi; CCTV; giám sát và điều khiển